Xà gồ Z là sản phẩm được có hình dạng chữ Z.
Hình dạng xà gồ Z cho phép xà gồ chồng lên nhau tại các khớp nối. Điều này mang lại cho xà gồ thép Z có khả năng chịu lực lớn hơn xà gồ C. Chúng chủ yếu được sử dụng trong các bức tường hoặc cho các dự án lợp mái lớn.
Sản phẩm dùng cho bước cột lớn hơn do có thể nối chồng tăng khả năng chịu lực và giảm độ võng của xà gồ.
Quy cách thường gặp:
- Z200x72x78x2.0: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 72mm và 78mm, chiều dày 2.0mm
- Z200x62x68x1.8: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 62mm và 68mm, chiều dày 1.8mm
Quy cách xà gồ Z gồm các thông số kỹ thuật như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …
Tính năng xà gồ Z:
Xà gồ Z được sản xuất từ thép cường độ cao, theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu, cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẩn bảo đảm độ võng trong phạm vi cho phép.
Quy cách xà gồ Z:
Xà gồ Z có nhiều quy cách để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện 105, 150, 175, 200, 250, 300 chiều dày từ 1.5mm đến 3mm đáp ứng được cá yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế khác.
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:
• Xà gồ Z được sản xuất và đột lổ theo thiết kế công trình, lắp dựng một cách chính xác. Sử dụng thép cường độ cao, giảm nhẹ trọng lượng mái & vách mà vẫn bảo đảm khả năng chịu tải trọng lớn, giảm bớt chi phí xây dựng nền móng cho công trình.
• Sản phẩm xà gồ Z có nhiều kích cỡ khác nhau, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội hoặc thép đã qua mạ kẽm nhúng nóng. Xà gồ được sản xuất với chiều dài cùng kích thước và vị trí các lỗ đột theo yêu cầu thiết kế của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng muốn sơn trên nền thép đen, công ty sẵn sàng phục vụ.
• Thép mạ kẽm bảo vệ sự ăn mòn và gỉ sét không cần phải sơn chống gỉ, giảm bớt chi phí bảo trì mang lại vẻ sáng đẹp bền vững cho
Thông số kỹ thuật chi tiết xà gồ Z
Trọng lượng xà gỗ Z (kg/m) |
|||||||
Quy cách |
Đ.Dày (mm)
K.Rộng(mm) |
1.6 |
1.8 |
2 |
2.3 |
2.5 |
3 |
Z 150 x 52 x 56 |
273 |
3.43 |
3.85 |
4.29 |
4.92 |
5.36 |
6.43 |
Z 150 x 62 x 68 |
300 |
3.77 |
4.24 |
4.71 |
5.42 |
5.89 |
7.07 |
Z 175 x 52 x 56 |
303 |
3.81 |
4.28 |
4.76 |
5.47 |
5.95 |
7.14 |
Z 175 x 62 x 68 |
325 |
4.08 |
4.59 |
5.1 |
5.87 |
6.38 |
7.65 |
Z 200 x 62 x 68 |
350 |
|
4.95 |
5.50 |
6.32 |
6.87 |
8.24 |
Z 200 x 72 x 78 |
370 |
|
5.23 |
5.81 |
6.68 |
7.26 |
8.71 |
Z 250 x 62 x 68 |
400 |
|
5.65 |
6.28 |
7.22 |
7.85 |
9.42 |
Z 250 x 72 x 78 |
420 |
|
5.93 |
6.59 |
7.58 |
8.24 |
9.89 |
Z 300 x 72 x 78 |
470 |
|
6.64 |
7.38 |
8.49 |
9.22 |
11.07 |
Dung sai độ dày: ÷0.05; Dung sai trọng lượng: ÷0.5% |
Quy cách lỗ đục xà gồ Z
Quy cách | Tâm lỗ đục |
14 – 22 | 60 |
14 – 22 | 80 |
14 – 22 | 100 |
14 – 22 | 120 |
16 – 24 | 60 |
16 – 24 | 80 |
16 – 24 | 100 |
16 – 24 | 120 |
Báo giá Xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
Sắt thép Xây dựng Sáng Chinh xin gửi đến quý khách hàng báo giá xà gồ Z mới nhất. Nhận chạy mọi kích cỡ hai cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh đáy từ 60 đến 400 độ dày từ 1,2ly đến 3,0ly cho khách hàng.
Báo giá dưới đây là giá bán lẻ đề xuất của công ty. Nếu quý khách mua hàng với số lượng lớn, liên hệ hotline 097 555 5055 – 0909 936 937 để được tư vấn và báo giá tốt hơn.
Quy cách | Độ dày | |||
1,5 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly | |
Z (125 x 52 x 58) | 49,500 | 59,000 | 65,500 | 87,000 |
Z (125 x 55 x 55) | 49,500 | 59,000 | 65,500 | 87,000 |
Z (150 x 52 x 58) | 55,500 | 66,500 | 73,500 | 98,500 |
Z (150 x 55 x 55) | 55,500 | 66,500 | 73,500 | 98,500 |
Z (150 x 62 x 68) | 59,500 | 71,500 | 79,000 | 103,500 |
Z (150 x 65 x 65) | 59,500 | 71,500 | 79,000 | 103,500 |
Z (180 x 62 x 68) | 65,000 | 77,500 | 86,000 | 107,000 |
Z (180 x 65 x 65) | 65,000 | 77,500 | 86,000 | 107,000 |
Z (180 x 72 x 78) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (180 x 75 x 75) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (200 x 62 x 68) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (200 x 65 x 65) | 69,000 | 82,500 | 91,500 | 113,500 |
Z (200 x 72 x 78) | 87,500 | 97,000 | 120,500 | |
Z (200 x 75 x 75) | 87,500 | 97,000 | 120,500 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105,500 | 130,500 | ||
Z (400 x 150 x 150) | ||||
NHẬN ĐẶT HÀNG MỌI QUI CÁCH THEO YÊU CẦU |
- Dung sai ± 5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu.
- Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh – Bảng báo giá thép xây dựng
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://buycialisjhonline.com/gia-thep-hop-200×100/