Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chuyên cung ứng sắt thép xây dựng chính hãng, giá nhiều ưu đãi . Nhiều công trình lớn – nhỏ hiện nay tại Miền Nam đang ứng dụng sắt thép do công ty chúng tôi phân phối với số lượng rất lớn để phục vụ công tác xây dựng.
Công ty cam kết thường xuyên kê khai báo giá, xin gọi về hotline phía dưới để nhận hỗ trợ tốt nhất. Tư vấn viên có nhiều kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực sắt thép sẽ trực tiếp hướng dẫn chính sách mua hàng tại website: tonthepsangchinh.vn
Bảo quản sắt thép thông qua những cách nào?
– Cách bảo quản: Cần phải để sắt thép chưa sử dụng ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Không được để thép thời gian lâu bên ngoài công trường, tránh tiếp xúc các khu vực có hóa chất vì dễ làm mòn thép. Cũng như đẩy nhanh tốc độ ô xy hóa
– Đối với dạng thép cuộn xây dựng thì quý vị nên chú ý:
Để uốn theo các quy định phù hợp, cần chú ý đến mác thép và đường kính của nó
Mác thép càng cao thì đường kính uốn sẽ càng lớn
Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
Nếu uốn thép với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy
Báo giá sắt thép xây dựng
Báo giá sắt thép xây dựng hằng ngày được Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục với đội ngũ chuyên gia đầu ngành cập nhật giá cả mang đến thông tin chính xác nhất đến với người tiêu dùng. Giá sắt thép xây dựng mới nhất được cập nhật tại hệ thống công ty, đại lý thép cấp 1 sắt thép xây dựng trên toàn quốc, giá cạnh tranh, giao hàng tận nơi.
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Làm sao nhận biết sắt thép chính hãng?
Cách nhận biết đầu tiên đó là thông qua mắt thường. Thép xây dựng thật thông thường sẽ có màu xanh đen, ở vị trí gân thép sẽ có nhiều vết gập ít mất màu. Còn đối với dạng thép giả thì có màu xanh đậm, đi theo đó là màu bị mất ở phần gân thép
Cơ bản thường thấy nhất, thép xây dựng phân chia làm hai dạng chính: đó là thép cuộn và thép thanh vằn. Thép vằn có hình thù giống như là xương cá. Còn thép cuộn thì được xác định ở đơn vị tấn cho mỗi sản phẩm và trên bề mặt sản phẩm có in dấu thập nổi lên
Bạn cầm chắc thanh sắt và sau đó ra sức bẻ cong, sẽ cảm thấy thép vừa có độ chắc và mềm. Có độ dẻo nhất định. Các gai xoắn đều nhau – tròn và nổi gân rất mạnh
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chuyên cung ứng sắt thép xây dựng chính hãng, giá nhiều ưu đãi
- Mọi yêu cầu của quý vị khách hàng về giải đáp thắc mắc sẽ được hỗ trợ qua mail : thepsangchinh@gmail.com. Hoặc gọi tới đường dây: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Hai bên phân tích & bàn bạc kĩ những điều khoản như: số lượng đặt hàng, giá thành, ưu đãi, thời gian nhận hàng, khoảng cách vận chuyển,..>> Ký hợp đồng cung cấp
- Sau khi ký hợp đồng,dựa vào đó Sáng Chinh Steel sẽ bố trí để giao hàng đúng như cam kết. Đề nghị quý khách chuẩn bị sân bãi, đường để xe vào thuận tiện.Cũng như người nhận hàng tại địa điểm đã thống nhất.
- Qúy khách có thể kiểm hàng. Nếu không còn thắc mắc nào khác, xin tiến hành thanh toán như trong hợp đồng