Dịch vụ thu mua phế liệu huyện Nhà Bè là một trong những dịch vụ giá cao ngay tại tất cả các quận huyện ở Thành Phố Hồ Chí Minh.
Chúng tôi chuyên thu mua các loại phế liệu kim loại, phế liệu giấy, đồ điện tử cũ, đồ nội thất gia đình cũ, máy công nghiệp…nhận thanh lý kho xưởng, thanh lý nhà hàng, phá dỡ xác nhà cũ…
Liên hệ 093 390 95 67 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Với sự phát triển của kỹ thuật luyện kim hiện đại, kẽm đang dần trở nên phổ biến hơn trong cuộc sống của con người.
Không chỉ đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, mà ngay cả khi đã không còn sử dụng được nữa, các doanh nghiệp vẫn có thể bán chúng cho những người thu mua phế liệu giá tốt nhất, điều này sẽ giúp họ tiết kiệm được một khoản đáng kể.
Công ty TNHH Hưng Thịnh là công ty thu mua phế liệu huyện Nhà Bè với uy tín lâu năm trên toàn quốc.
Chúng tôi chuyên thu mua phế liệu huyện Nhà Bè tất cả các loại với số lượng lớn từ các doanh nghiệp.
Thu mua phế liệu Hưng Thịnh với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp nhất sẽ giúp quá trình thu mua phế liệu 1 cách nhanh nhất, cam kết có hoa hồng cao cho người giới thiệu và không kì kèo giá cả.
Quy trình thu mua phế liệu huyện Nhà Bè giá cao tại Hưng Thịnh
– Thu mua phế liệu huyện Nhà Bè giá cao ngay khi tiếp nhận và xử lý thông tin của khách hàng.
– Sau khi có thông tin chúng tôi sẽ cho nhân viên khảo sát tận nơi và báo giá cho khách hàng.
– Thanh toán ngay tại nơi sau khi cân phế liệu cho quý khách.
– Thu mua phế liệu huyện Nhà Bè định kỳ cho quý khách.
– Sau khi thỏa thuận về giá cả, 2 bên sẽ làm hợp đồng theo yêu cầu của quý khách.
– Chúng tôi sẽ tiến hành thu mua phế liệu gom và cân ký phế liệu ngay sau đó.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【18/09/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Thu mua phế liệu huyện Nhà Bè Hưng Thịnh cam kết không ép giá
Phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp.
Luôn luôn đặt uy tín lên hàng đầu. Mục tiêu phát triển lâu dài là phương châm của Thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
Công ty thu mua phế liệu huyện Nhà Bè Hưng Thịnh sẽ đáp ứng mọi yêu cầu từ phía khách hàng.
Đảm bảo quý khách sẽ hài lòng với đội ngũ nhân viên thu mua chuyên nghiệp.
Chúng tôi luôn nhiệt tình với nhiều năm trong nghề.
Mua phế liệu xi mạ inox giá cao nhất thị trường
+ Nhận hàng tận nơi ở toàn miền Nam và trên toàn quốc.
+ Có nhiều loại hình thu mua phế liệu cao cấp cho bạn lựa chọn.
+ Cửa hàng thu mua phế liệu huyện Nhà Bè còn có các chính sách hậu mãi và chăm sóc khách hàng tốt nhất.
+ Hợp tác phân phối các loại hình thu mua phế liệu nhôm cho các đại lý có nhu cầu.
Công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua phế liệu tại Bình Dương và TPHCM
– Chúng tôi là công ty thu mua phế liệu cấp 1 bởi vì công ty của chúng tôi là đơn vị trực tiếp cung cấp nguồn nguyên liệu phế liệu cho các nhà máy sản xuất chế biến từ các nguyên liệu tái chế tại Bình Dương, TPHCM và các tỉnh lân cận
– Địa bàn thu mua phế liệu của công ty chúng tôi ở Bình Dương là: TP Thủ Dầu Một, Thị Xã Dĩ An, Thị xã Thuận An, Thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên, huyện Dầu Tiếng, huyện Bàu Bàng, huyện Phú Giáo, huyện Bắc Tân Uyên và ở cả Thành phố HCM, Long An, Tây Ninh.
Công ty thu mua phế liệu trên địa bàn tỉnh Bình Dương sẽ luôn cam kết thu mua tất cả các loại phế liệu của bạn với giá cao nhất trên thị trường tỉnh Bình Dương và khu vực lân cận như là Đồng Nai, Tây Ninh, Vũng Tàu.
Đảm bảo giá sẽ cạnh tranh cao với các công ty thu mua phế liệu khác.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu
Mạng xã hội: Twitter