Giới thiệu đến quý khách dịch vụ thu mua đồng công trình.
Tại sao các công ty phế liệu có dịch vụ thu mua đồng công trình?
Hiện nay, khi các công trình xây dựng ngày càng nhiều thì lượng phế liệu công trình ngày càng tăng.
Vì vậy nhiều công ty thu mua phế liệu ra đời và có nhận thu mua đồng công trình.
Sở dĩ các công ty phế liệu thích thu mua đồng công trình vì họ sẽ thu mua được số lượng lớn với giá cả hợp lý.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Công ty Hưng Thịnh chuyên thu mua đồng công trình giá cao.
Giá thu mua đồng công trình năm 2020
- Đồng cáp phế liệu có giá thu mua từ 135.000 – 250.000 đồng/Kg.
- Đồng đỏ phế liệu có giá thu mua từ 115.000 – 200.000 đồng/Kg.
- Đồng cháy phế liệu có giá thu mua từ 115.000 – 175.000 đồng/Kg.
- Đồng vàng phế liệu có giá thu mua từ 135.000 – 250.000 đồng/Kg.
- Mạt đồng vàng phế liệu có giá thu mua từ 75.000 – 135.000 đồng/Kg.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【21/09/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Bảng giá thu mua phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận bảng giá phế liệu mới nhất năm 2020.
Căn cứ vào chất lượng của phế liệu, các công ty sẽ định giá các loại phế liệu cho phù hợp.
Nếu các bạn bán phế liệu công trình với giá cao, các bạn nên mang phế liệu bán ở các công ty lớn đặc biệt là khi bạn bán với số lượng lớn.
Tại sao nên chọn cửa hàng thu mua đồng công trình của Hưng Thịnh?
– Hưng Thịnh thu mua đồng công trình với giá cao nhất, cạnh tranh nhất trên thị trường.
– Chất lượng phục vụ tốt nhất. Có thể nói công tác dọn dẹp, thu mua của chúng tôi diễn ra nhanh gọn, sạch sẽ. Chắc chắn sẽ làm vừa lòng mọi khách hàng.
– Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, nhanh nhẹn và thật thà.
– Cam kết, đảm bảo uy tín, chất lượng và nhanh chóng.
– Giao tiền nhanh gọn, dưới nhiều hình thức theo nhu cầu của khách hàng.
– Thu mua tận nơi trên toàn quốc với số lượng lớn.
– Thu mua với số lượng lớn theo nhu cầu của khách hàng.
Bên cạnh đó chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thu mua phế liệu sắt.
Quy trình thu mua đồng công trình của Hưng Thịnh
– Khi chúng tôi nhận thông tin và cử nhân viên xuống tận nơi để xem hàng.
– Dựa trên chủng loại, tình trạng và giá cả thị trường. Tại thời điểm thu mua với mức giá hợp lý quý khách hàng đồng ý giá. Chúng tôi tiến hành xem hàng và thu mua.
– Chúng tôi thanh toán tiền hàng một lần cho quý khách hàng và tự tháo lắp vận chuyển.
– Nguyên tắc thu mua của chúng tôi là không ép giá, nhiệt tình, vui vẻ.
Để có được một bảng giá phế liệu cao nhất và chĩnh xác nhất, ngay khi quý khác đang có nhu cầu thanh lý phế liệu. Hãy liên hệ ngay hotline : 0973 341 340 để được tư vấn.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu
Mạng xã hội: Tumblr