Dịch vụ thu mua dây cáp nhôm hiện đang rất được quan tâm. Vì mức giá thu mua nhôm khá cao trên thị trường. Nhôm là kim loại có ảnh hưởng rất lớn đến mỗi ngành công nghiệp.
Với phương châm luôn hoạt động một cách chuyên nghiệp và uy tín. Cũng như chất lượng cao nhất.
Chúng tôi luôn đảm bảo sẽ luôn mang lại sự hài lòng cao nhất cho mọi khách hàng khi bán mua phế liệu cho chúng tôi.
Liên hệ 0973 341 340 để được tư vấn MIỄN PHÍ
Dưới đây là một số nguyên tắc chuẩn mực và quan trọng nhất của chúng tôi.
Như vậy là để có thể đảm bảo được việc thu mua phế liệu nhôm số lượng lớn cho khách hàng luôn đảm bảo uy tín cũng như để đôi bên cùng có lợi.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【14/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:
Hotline 1: 0973 341 340
Hotline 2: 0782 201 789
BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU
Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.
Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:
Loại phế liệu thu mua | Số lượng thu mua phế liệu | Hoa hồng môi giới được nhận |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 5.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 14.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 35.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Những nguyên tắc trong việc thu mua dây cáp nhôm
Công ty thu mua dây cáp nhôm Hưng Thịnh có những nguyên tắc sau:
Không hề ngại ngùng mua dây cáp nhôm số lượng lớn hay nhỏ
Cơ sở thu mua nhôm phế liệu Hưng Thịnh của chúng tôi cam kết sẽ luôn đưa ra mức giá thu mua phế liệu cạnh tranh và cao nhất cho khách hàng.
Đồng thời mọi lợi ích của khách hàng sẽ luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu.
Luôn đảm bảo sẽ luôn thu mua và đưa ra mức giá sẽ hoàn toàn đúng với giá trị chất lượng của phế liệu.
Không chỉ riêng cơ sở ở Bình Dương mà ngay cả các cơ sở thu mua nhôm phế liệu ở các tỉnh thành khác cũng vậy, tất cả như nhau.
Thanh toán một cách nhanh chóng sau khi thu mua dây cáp nhôm
Chúng tôi sẽ luôn ưu tiên việc thanh toán nhanh chóng bằng tiền mặt cho khách hàng sau khi đã thanh lý.
Hợp đồng ngay sau khi khách hàng đồng ý với mức giá thu mua dây cáp nhôm.
Chúng tôi luôn thực hiện nhanh chóng để tránh làm mất thời gian của khách hàng.
Đồng thời bên cạnh đó, các cơ sở thu mua phế liệu cũng sẽ nhận hợp đồng thu mua phế liệu lâu dài và thường xuyên với khách hàng.
Nếu như khách hàng có số lượng phế liệu thường xuyên, hãy liên hệ chúng tôi qua số hotline.
Phương thức vận chuyển thu mua dây cáp nhôm linh hoạt
Ở các cơ sở mua nhôm phế liệu tại Bình Dương, hiện nay luôn có rất nhiều nhân viên và phương thức vận chuyển sẽ rất linh hoạt.
Tùy vào tình huống khác nhau để luôn có thể vận chuyển phế liệu đi một cách nhanh chóng.
Bất kể là số lượng dù có nhiều, rất nhiều hay ít, chúng tôi cũng sẵn sàng đến ngay.
Cho dù là phế liệu khi được thu mua có là loại gì đi chăng nữa thì tất cả đều sẽ được chúng tôi thu mua theo đúng quy trình và những nguyên tắc chuẩn nhất và sẽ đảm bảo rằng mọi thứ sẽ diễn ra một cách nhanh chóng và gọn gàng nhất.
Ngoài ra, Hưng Thịnh còn thu mua các mặt hàng phế liệu khác như:
Thu mua hợp kim, thu mua đồng công trình, thu mua niken xi mạ.
Thu mua đồng phế liệu Bình Dương, thu mua phế liệu inox 430.
Thu mua phế liệu inox 201, thu mua nhôm đà, thu mua sắt tấm, thu mua phế liệu Bình Dương,….
Mục tiêu thu mua dây cáp nhôm của công ty chúng tôi là:
– Thu mua phế liệu với giá cả cao nhất trong bất kỳ thời điểm nào.
– Cân đo chính xác trung thực, khách quan nhất khi thu mua dây cáp nhôm.
– Làm ăn chân chính bằng công sức mình bỏ ra trong thu mua dây cáp nhôm phế liệu.
– Lấy niềm tin với khách hàng để kinh doanh thu mua phế liệu lâu dài.
– Thanh toán nhanh chóng, đầy đủ trong thu mua phế liệu.
Giá thu mua phế liệu nhôm trên thị trường Bình Dương
Ở định kì mỗi tháng, chúng tôi luôn luôn cập nhật đầy đủ bảng giá theo từng tháng.
Liên hệ ngay với Hưng Thịnh để có mức bán phế liệu tốt nhất.
Việc cập nhật bảng giá thường xuyên sẽ giúp cho việc thanh lý phế liệu của quý khách có giá bán cao hơn.
Cam kết không có trường hợp ép giá tại công ty phế liệu Hưng Thịnh.
Với số lượng lớn, chúng tôi sẵn sàng thương lượng giá thu mua dây cáp nhôm với khách hàng.
Thị trường thu mua phế liệu luôn biến động không ngừng. Tuy nhiên, công ty chúng tôi luôn đảm bảo về giá để khách hàng không bị mất quyền lợi.
Hưng Thịnh với đội ngũ làm việc chăm chỉ và tận tình, dịch vụ sẽ mang lại thoải mái tuyệt đối cho người sử dụng.
Bảng giá phế liệu nhôm mới nhất năm 2020
- Bột nhôm phế liệu có giá thấp nhất chỉ 4.500 đồng/Kg.
- Nhôm dẻo phế liệu có giá từ 35.000 – 50.000 đồng/Kg tùy vào chất lượng.
- Nhôm máy phế liệu có giá từ 30.000 – 45.000 đồng/Kg tùy vào chất lượng.
- Nhôm phế liệu loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) có giá 55.000 – 85.000 đồng/Kg.
- Nhôm phế liệu loại 2 (hợp kim nhôm hay nhôm đã bị pha tạp chất) có giá 45.000 – 70.000 đồng/Kg.
- Nhôm phế liệu loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) có giá từ 25.000 – 55.000 đồng/Kg.
Xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá phế liệu nhôm mới nhất năm 2020.
Quy trình thu mua dây cáp nhôm
Ngay khi đạt được thỏa thuận với khách hàng, Hưng Thịnh sẽ tiến hành các bước chính:
+ Khảo sát nhanh : Ngay khi quý khách liên hệ tới công ty Hưng Thịnh. Nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian để có thể khảo sát lượng phế liệu mà quý khách đang sở hữu.
+ Vận chuyển gọn : Hưng Thịnh sở hữu đội ngũ xe tải chuyên dùng để chở các loại phế liệu. Với đội ngũ công nhân chuyên nghiệp, đông đảo. Sẽ hoàn thành việc vận chuyển phế liệu một cách nhanh nhất có thể.
+ Thanh toán tại chỗ : Sở hữu nguồn vốn dồi dào. Chúng tôi luôn ưu tiên thanh toán bằng tiền mặt cho quý khách hàng ngay khi xe tải của chúng tôi rời khỏi nơi cung cấp phế liệu.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH
- CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
- CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
- CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
- Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu
Mạng xã hội: Linkedin