Xin thưa quý vị khách hàng, Công ty Sáng Chinh Steel xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép thanh vằn Việt Úc hôm nay, mới nhất trong 24 h qua. Giữa lúc thị trường có nhiều biến động, nhưng chúng tôi vẫn điều chỉnh báo giá mỗi ngày để phù hợp chi phí của người tiêu dùng
Thép thanh vằn Việt Úc nắm giữ vai trò quan trọng trong từng công trình. Thép có độ bền cao, đẹp về mặt hình thức, chịu nhiệt và chịu lực rất tốt. Qúy khách muốn đặt hàng, hãy gọi đến số: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Chất lượng thép thanh vằn Việt Úc như thế nào?
Ưu điểm của thép thanh vằn Việt Úc
- Thép thanh vằn Việt Úc ngày càng được đông đảo chủ thầu xây dựng biết đến và lựa chọn cho công trình của mình.
- Thép thanh vằn Việt Úc được tạo ra thông qua việc ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại, bởi vậy sản phẩm có độ bền cao, phù hợp với hầu hết các loại công trình hiện nay.
- Không những vậy, chúng còn có độ dẻo cao, đảm bảo chất lượng cũng như tuổi thọ công trình
Công nghệ sản xuất
quy trình sản xuất thép thanh vằn Việt Úc, tối ưu tạo ra chất lượng thép tốt nhất
- Thép thanh vằn Việt Úc hiện đang sử dụng lưu trình công nghệ tối ưu đi từ phôi thép để sản xuất thép xây dựng, đây là một trong những công nghệ khá tốt hiện nay.
- Thương hiệu thép Việt Úc cũng là một trong những đơn vị đầu tiên trong ngành thép áp dụng hệ thống quản lý chất lượng thép và môi trường theo tiêu chuẩn ISO 9001 và 14001 để cho ra các sản phẩm sắt thép tốt nhất đồng thời đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về môi trường.
Tiêu chuẩn thép Việt Úc
Thép thanh vằn xây dựng Việt Úc đạt các tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như: Tiêu chuẩn JIS G3112-2010 của Nhật Bản, tiêu chuẩn ASTM 615 của Mỹ, tiêu chuẩn TCVN 1651-2 của Việt Nam.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Úc
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Cách nhận biết thép Việt Úc chính hãng như thế nào?
Nhận biết thép Việt Úc qua hình thức sản phẩm
- Sản phẩm thép thanh vằn việt úc có tiết diện rất tròn, độ ô van nhỏ.
- Bề mặt gân gờ sản phẩm rõ nét.
- Sản phẩm có màu xanh đặc trưng.
Quy cách bó thép Việt Úc
Thép thanh vằn Việt Úc được đóng bó một cách chắc chắn bằng đai và nẹp thép.
Ưu đãi khi mua thép thanh vằn Việt Úc tại công ty Sáng Chinh Steel ?
- Sản phẩm thép Việt Úc tại Sáng Chinh Steel được nhập trực tiếp tại nhà máy, đảm bảo 100% chính hãng và đúng giá nhà máy.
- Hàng của công ty chúng tôi đảm bảo 100% là hàng mới, chưa qua sử dụng, không cong vênh sét rỉ.
- Sáng Chinh Steel chuyên bán sắt thép xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và lân cận
- Sản phẩm đảm bảo có giấy chứng nhận nguồn gốc rõ ràng từ nhà máy, báo giá công khai minh bạch nên các bạn yên tâm sử dụng cho công trình của mình.
Có chính sách riêng cho những đối tượng khách hàng thân thiết, chiết khấu cao cho đơn hàng có số lượng lớn.