Liên hệ 0909936937 để cập nhật báo giá thép ống P219 mới nhất – Thép ống P219 là loại thép được sử dụng nhiều trong việc xây dựng các hàng rào kiên cố, đóng cọc, làm móng nhà, các công trình như sân vận động, nhà xưởng sản xuất và chăn nuôi, trang trại trồng trọt.
Bảng kê khai chi tiết theo khối lượng và độ dày ống thép P219 xây dựng rõ ràng, giấy tờ hợp đồng đầy đủ. Chúng tôi -doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh làm việc luôn tuân thủ những quy định nghiêm ngặc đã đề ra, mục tiêu là đem đến sự đảm bảo an tâm tốt nhất cho người tiêu dùng
Sản phẩm được phân phối chính hãng, cung cấp bởi công ty thép Sáng Chinh tại TPHCM
Hoạt động trên thị trường xây dựng ở TPHCM đã hơn 10 năm, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh hiện tại đang là đại lý phân phối ống thép P219 nói riêng & các loại ống thép khác nói chung đến với tất cả mọi công trình quận huyện TPHCM, & khu vực Miền Nam
Lợi ích dịch vụ to lớn và niềm tin của người tiêu dùng được chúng tôi đặt lên trên hết. Cam kết dịch vụ với mức báo giá ống thép P219 luôn luôn hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng số lượng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Đội ngũ chăm sóc khách hàng Tôn thép Sáng Chinh luôn tận tâm & nhiệt tình, trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến thắc mắc. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Sở hữu diện tích bãi kho rộng lớn nên số lượng vật liệu mà khách hàng đặt mua sẽ không giới hạn về số lượng. Nhu cầu tư vấn được hỗ trợ trực tuyến 24/24h. Website tham khảo nhanh: tonthepsangchinh.vn
Liên hệ 0909936937 để cập nhật báo giá thép ống P219 mới nhất
Tình hình báo giá thép ống P219 được công ty TNHH Sáng Chinh cập nhật liên tục mỗi ngày. Qúy vị liên hệ với bộ phận tư vấn hoặc đến trực tiếp công ty để nhân viên tận tình hướng dẫn một cách nhanh chóng nhất.
Tính thay đổi báo giá liên tục là điều bình thường, chúng tôi sẽ cập nhật tình hình và diễn biến để đem lại cho quý khách mức giá tốt nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Những tiêu chuẩn của thép ống P219 xây dựng trong sản xuất?
Thép ống P219 được định nghĩa là thép ống được đúc kết thành khối liền mạch, sản phẩm được ra đời sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.
Muốn đảm bảo thép ống P219 có chất lượng cao, thì phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:
– Các tiêu chuẩn cần phải đạt: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Chiều dài đặc trưng của ống thép: 6m, 12m
– Sản phẩm được sản xuất hay nhập khẩu từ: Việt Nam, Úc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan,..
Ưu điểm nổi bật của thép ống P219 như thế nào?
– Độ bền: Thép ống P219 xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Cấu trúc được thiết kế rỗng, khối lượng phù hợp cho từng hạng mục thi công. Đối với thép ống P219 mạ kẽm, do được bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên có khả năng chống ô xi hóa cực tốt, chống nước biển ăn mòn
Tuổi thọ sản phẩm càng cao, đồng nghĩa sẽ giúp kéo dài công trình vững chãi theo thời gian
– Lắp đặt dễ dàng: Công tác thi công lắp đặt cũng khá dễ dàng. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này, đồng thời công tác sữa chữa & lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn
Các bước tiến hành đặt hàng thép ống tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Qúy vị liên hệ địa chỉ cho Sáng Chinh Steel qua email hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật cho quý khách các thông tin về sản phẩm
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng và chúng tôi có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên cùng nhau thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao. Và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép ống đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.