Công ty VLXD Sài gòn CMC tự hào cung cấp các loại xi măng Kim Đỉnh chất lượng, chính gốc, giá rẻ nhất thị trường, cam kết giao hàng tận đơn vị thi công nhằm đáp ứng nhu cầu nhanh nhất cho quý khách hàng. Xi măng Kim Đỉnh nằm trong quy trình sản xuất theo công nghệ lò quay, nạp liệu khô có trụ sở nhà máy tại Thừa Thiên Huế. Mặc dù mức giá xi măng Kim Đỉnh hơi cao nhưng lại có thể mang đến cho công trình chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Xi măng Kim Đỉnh có tốt không ?
Trong xây dựng, xi măng Kim Đỉnh thuộc loại xi măng Pooc lăng hỗn hợp có mác xi măng cao, được sản xuất theo công nghệ lò quay, một loại công nghệ tiên tiến, phổ biến hiện nay với lò sấy bán thẳng đứng và công nghệ lò ướt phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9290-1997.
Hệ thống quản lý sản phẩm xi măng Kim Đỉnh được các tổ chức uy tín như: Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ chứng nhận: – Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm: ISO 9001 : 2015. – Hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp: OHSAS 18001 …công nhận là hàng Việt Nam chất lượng cao.
Các loại xi măng Kim Đỉnh
Sản phẩm xi măng Kim Đỉnh khá đa dạng gồm các chủng loại:
- Clinker: CPC 50, CHSR 40
- Xi măng Poóc Lăng hỗn hợp PCB30 hiệu Kim Đỉnh.
- Xi măng Poóc Lăng hỗn hợp PCB40 hiệu Kim Đỉnh.
- Xi măng Poóc Lăng PC40 hiệu Kim Đỉnh.
Thông số kỹ thuật của xi măng Kim Đỉnh
- Tên sản phẩm: Xi măng Kim Đỉnh
- Trọng lượng: đóng thành bao, mỗi bao 50 kg/bao.
- Màu sắc: xám xanh, xám đen
- Báo giá: Theo giá sỉ của xe 5 tấn.
- Quy cách đóng gói: Đóng bao carton.
- Nơi sản xuất: Nhà máy Sản xuất Xi măng Luks.
- Ứng dụng: chuyên sử dụng cho các công trình xây dựng nhà ở dân dụng, công ty, xí nghiệp các công trình công nghiệp như tô, xây và sản xuất bê tông có mác lớn hơn M30.
Đặc điểm xi măng Kim Đỉnh
- Chất lượng Clinker ổn định do được hình thành từ: đá vôi, đất sét, quặng sắt có tính đồng nhất, đầu ra sản phẩm được đảm bảo.
- Phù hợp với các tiêu chuẩn Việt Nam như: TCVN 6260-2007, TCVN 6067-2004, TCVN 2682-1999, TCVN 6067-1995.
- Thỏa mãn các điều kiện trong hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000, ISO 14001:2004 hệ thống quản lý môi trường
Xi măng Kim Đỉnh PCB40
Xi măng pooclăng hỗn hợp PCB40 hay xi măng PCB40 Kim Đỉnh thuộc nhãn hiệu Kim Đỉnh, có tiêu chuẩn phù hợp với TCVN 6260:2009. Được sử dụng trong các công trình xây dựng bình thường đến đặc biệt có mác bê tông cao từ 300 đến 400.
Chỉ tiêu chất lượng xi măng Kim Đỉnh PCB40
Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm | PP thử | Yêu cầu | Chất lượng xi măng kim đỉnh | |
Dân dụng | Công nghiệp | |||
Cường độ chịu nén 3 ngày (MPa) | TCVN 6016:2011 | ≥ 18.0 | 33.0±1 | 35.0±1 |
Cường độ chịu nén 28 ngày (MPa) | ≥ 40.0 | 44.0±1 | 52.0±1 | |
Độ mịn Sót sàng 0.09 mm (%) | TCVN 4030:2003 | ≤ 10 | 1.0±0.5 | |
Độ mịn Blaine (cm2/g) | ³ 2800 | 3400±100 | 3600±100 | |
Thời gian Bắt đầu đông (min) | TCVN 6017:2015 | ≥ 45 | 130±15 | |
Thời gian Kết thúc đông kết (min) | ≤ 420 | 160±15 | ||
Độ ổn định thể tích (mm) | TCVN 6017:2015 | ≤ 10 | 2.0±1 | |
Hàm lượng SO3 (%) | TCVN 141:2008 | £ 3.5 | 2.3±0.5 |
Xi măng Kim Đỉnh PC40
Xi măng pooclăng PC40 thuộc nhãn hiệu Kim Đỉnh, có tiêu chuẩn phù hợp với TCVN 7024 : 2013. Được sử dụng trong các công trình xây dựng bình thường đến đặc biệt có mác bê tông cao từ 300 đến 500, các công trình đường, xá, cầu, cống, kênh rạch, mương, hầm,… đổ bê tông dưng làm dự ứng cho cầu, đường, cọc ly tâm,…
Chỉ tiêu chất lượng
Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm | PP thử | Yêu cầu | Chất lượng xi măng kim đỉnh |
Cường độ chịu nén 3 ngày (MPa) | TCVN 6016:2011 | ≥ 21.0 | 35.0 ± 1 |
Cường độ chịu nén 28 ngày | ≥ 40.0 | 50.0 ± 1 | |
Độ mịn Sót sàng 0.09 (mm) | TCVN 4030:2003 | ≤ 10 | 1.0 ± 0.5 |
Độ mịn Blaine (cm2/g) | ³ 2800 | 3200 ± 100 | |
Thời gian Bắt đầu đông (min) | TCVN 6017:2015 | ≥ 45 | 120 ± 10 |
Thời gian Kết thúc đông kết (min) | ≤ 375 | 160 ± 10 | |
Độ ổn định thể tích (mm) | TCVN 6017:2015 | ≤ 10 | 1.5 ± 1 |
Hàm lượng SO3 (%) | TCVN 141:2008 | £ 3.5 | 2.2 ± 0.5 |
Hàm lượng MgO (%) | £ 6.0 | 2.2 ± 0.5 | |
Hàm lượng cặn không tan (%) | £ 1.5 | 1.0 ± 0.5 | |
Hàm lượng mất khi nung (%) | £ 3.0 | 2.0 ± 0.5 |
Công thức pha trộn 1m3 xi măng Kim Đỉnh PCB40
* Công thức pha trộn 1m3 vữa, bê tông cho xi măng:
Loại vật liệu | Đvt | Xi măng kim đỉnh pcb40 | |||||
Mác vữa | Mác bê tông | ||||||
50 | 75 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Xi măng | kg | 190 | 260 | 250 | 320 | 375 | 430 |
Cát vàng | m3 | 1.16 | 1.13 | 0.475 | 0.450 | 0.415 | 0.424 |
Nước | lít | 180 | 185 | 195 | 196 | 201 | 181 |
Đá dăm | m3 | – | – | 0.881 | 0.866 | 0.858 | 0.861 |
Giá xi măng Kim Đỉnh tại Đà Nẵng
【18/09/2024】
Xi măng Kim Đỉnh có trụ sở tại Huế, do Đà Nẵng là một trong những địa danh ở nước ta có nền kinh tế phát triển vượt bậc, cùng với đó là các cơ sở hạ tầng mọc lên phục vụ mức sống nơi này. Và hơn hết để đáp ứng câu hỏi mà trong tuần qua được quan tâm nhiều nhất về giá xi măng Kim Đỉnh hiện nay tại tphcm như thế nào? Hãy cùng đến với bảng giá xi măng này ngay sau đây.
Bảng báo giá xi măng KiM Đỉnh 【18/09/2024】
Loại xi măng Kim Đỉnh | Đvt | Giá bán (bao) | Giá bán (tấn) |
Xi măng PC30 | bao 50kg | 80.250 VNĐ/bao | 1490.000 VNĐ/tấn |
Xi măng PCB40 | bao 50kg | 86.750 VNĐ/bao | 1.570.000 VNĐ/tấn |
Xi măng PC40 | bao 50kg | 86.750 VNĐ/bao | 1.570.000 VNĐ/tấn |
Lưu ý về bảng giá xi măng Kim Đỉnh
- Chỉ mang tính chất tham khảo, không hoàn toàn chính xác. Liên hệ hotline để có bảng giá chính xác hơn
- Chỉ áp dụng tại khu vực Đà Nẵng, tất cả những tỉnh thành khác vui lòng liên hệ số hotline bên dưới
- Vận chuyển bằng xe tải 5 tấn
- Phí vận chuyển được miễn cho các đơn hàng thuộc thành phố Đà Nẵng, cùng một số tỉnh lân cận.
- Quy cách đóng gói: thùng carton
- Khu vực phía nam liên hệ đại lý gần nhất.
So sánh giá xi măng Kim Đỉnh với các thương hiệu khác
Đại lý cửa hàng phân phối xi măng Kim Đỉnh PCB40 tại tphcm
Không khó khăn khi tìm một doanh nghiệp chuyên phân phối sỉ lẻ xi măng các loại trên thị trường nhưng Công ty VLXD Sài gòn CMC là đơn vị đại lý số 1 trên thị trường VLXD Việt Nam nói chung, TpHCM và miền Nam nói riêng.
Chúng tôi chuyên vận chuyển, cung cấp không chỉ xi măng Kim Đỉnh mà còn một số như xi măng trắng, xi măng đen giá tốt nhất tại tphcm và cá tỉnh Miền Nam như: xi măng Hà Tiên, xi măng Bỉm Sơn, xi măng Hoàng Thạch, xi măng Cẩm Phả,…
Chúng tôi làm việc với phong thái: chuyên nghiệp, uy tín, tận tâm, giao hàng nhanh chóng tận chân công trình, thanh toán linh hoạt.
Truy cập nhanh website: vatlieuxaydungcmc.com hoặc liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80 để nhận báo giá chính xác nhất cho khu vực miền Nam. Nếu quý khách cần được tư vấn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí. Được hợp tác với quý vị là niềm vui của chúng tôi.
Báo giá cát xây dựng các loại
Báo giá cát xây dựng các loại: