Giá thép V40, V50, V63, V75 mạ kẽm. Đến với công ty Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi đem lại cho quý khách sự yên tâm vì đội ngũ tư vấn sản phẩm sẽ hỗ trợ giải đáp mọi chi tiết thắc mắc một cách nhanh chóng trong ngày
Thép hình V40, V50, V63, V75 mạ kẽm dễ dàng sử dụng ngay khi ở những khu vực có địa hình khắt nghiệt nhất. Độ bền cao, thi công dễ dàng theo tính chất yêu cầu, thẩm mỹ tốt với bề mặt mịn, bóng vì được mạ kẽm. Hotline liên hệ đặt hàng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sử dụng thép hình V40, V50, V63, V75 mạ kẽm thì nên chọn thương hiệu nào?
Tầm quan trọng của việc tìm kiếm đúng dạng thép V40, V50, V63, V75 mạ kẽm cho công trình xây dựng rất lớn. Nó luôn là yếu tố quan trọng quyết định đến độ bền vững cho từng hạng mục sau này. Trên thị trường TPHCM hiện đang có rất nhiều doanh nghiệp chuyên sản xuất và phân phối thép V40, V50, V63, V75 mạ kẽm
1/ Thép chữ V40, V50, V63, V75 mạ kẽm Hoa Sen
Tập đoàn thép Hoa Sen hiện tại nằm trong top các doanh nghiệp lớn trong nước. Chuyên sản xuất và cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng có chất lượng đặt chuẩn. Đáp ứng hầu hết những nhu cầu xây dựng thiết yếu hiện nay. Trong đó thép V40, V50, V63, V75 mạ kẽm Hoa Sen đang rất được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn để sử dụng.
Thép chữ V40, V50, V63, V75 mạ kẽm Hoa Sen luôn làm khách hàng yên tâm. Bởi thương hiệu kinh doanh có mặt lâu đời và kinh nghiệm chuyên môn cao. Đây sẽ là sự chọn lựa đáng lưu ý nhất dành cho bạn
2/ Thép chữ V40, V50, V63, V75 mạ kẽm Hòa Phát
Hoạt động của Tập đoàn Hòa Phát là chủ yếu tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực như : Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ. Sản xuất nội thất gia dụng, công nghệ điện lạnh, máy móc thiết bị. Bất động sản, gồm bất động sản khu công nghiệp, bất động sản nhà ở.
3/ Thép chữ V40, V50, V63, V75 mạ kẽm Việt Nhật
Thép Việt Nhật (VJS) là một trong những thương hiệu sắt thép cực kì uy tín, tạo dấu ấn sâu đậm trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành cả nước. Qua những điều này đã phần nào chứng minh thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.
Giá thép V40, V50, V63, V75 mạ kẽm
Bảng báo giá thép hình V – V40, V50, V63, V75 mạ kẽm . Công ty chúng tôi nhập hàng trực tiếp trong và ngoài nước, mục đích là mở rộng sự chọn lựa cho quý khách hàng
Dịch vụ tư vấn của Sáng Chinh Steel cam kết độ uy tín cao nên bạn có thể an tâm, mọi thắc mắc sẽ được giải đáp nhiệt tình. Thông tin được cập nhật mới nhất trong suốt 24/7, yêu cầu về chính sách chiết khấu, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Mô tả về thép hình V40, V50, V63, V75 mạ kẽm
– Thép V40, V50, V63, V75 được ứng dụng để sản xuất dưới 2 dạng chính là: mạ kẽm, và nhúng nóng mạ kẽm. Hầu hết, chúng sẽ được sử dụng phổ biến rất nhiều trong các hạng mục công trình dân dụng, nguyên liệu để tạo ra linh kiện máy móc, lĩnh vực công nghiệp, tàu thuyền, hàng hải,…
Tùy vào đặc tính công năng của mỗi loại mà nhà thầu xem xét để áp dụng. Thế nhưng nhìn chung, chúng có độ bền cao, kéo dài theo năm tháng nên được thị trường tiêu thụ ưu tiên
Ưu điểm:
– Tính vững chắc và tuổi thọ lâu dài.
– Thép V40, V50, V63, V75 mạ kẽm, thép V40, V50, V63, V75 nhúng nóng mạ kẽm hiện đang sử dụng nguồn nguyên liệu chính đó là Tôn Kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại. Không gây độc hại tới môi trường, sản phẩm ra đời đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Lớp kẽm bao phủ trên bề mặt nhẵn mịn, chống ăn mòn vượt trội. Đây được xem là sản phẩm hàng đầu trong sự chọn lựa của người tiêu dùng, các tiêu chuẩn được đảm bảo theo chất lượng JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
– Thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm mạ kẽm với đặc tính cơ bản và cứng và vững, bền bỉ, chịu được mọi rung chấn mạnh hay cường độ cao. Chất lượng vật tư sẽ không bị ảnh hưởng dưới tác động của nhiệt độ và hóa chất
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
Thép hình V40, V50, V63, V75 có những ứng dụng nào?
Dựa vào nhiều đặc tính kĩ thuật, cũng như là ưu điểm của thép V40, V50, V63, V75 mà rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng:
– Có thể thấy sự có mặt của thép V40, V50, V63, V75 trong hầu hết những hạng mục xây dựng dân dụng.
– Là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…
– Ứng dụng phần lớn trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…
– Nguyên vật liệu để trang trí, làm mái che di động, làm thanh trượt…
– Dùng trong chế tạo cơ khí, máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…
– Đáng chú ý nhất, thép V40, V50, V63, V75 được ưu tiên với số lượng lớn trong xây dựng nhà thép tiền chế, làm thùng xe tải…..