Giá thép hộp đen năm 2021 – Bạn cần bảng giá thép hộp đen mới nhất của các nhà máy uy tín trên thị trường. Công ty vật liệu xây dựng CMC xin gửi tới quý khách hàng bảng Báo Giá Thép Hộp đen mới nhất và đang cập nhật liên tục từng ngày để quý khách tham khảo. Tuy nhiên hiện nay giá thép hộp đang thay đổi theo ngày cho nên để có báo giá chính xác và tốt nhất tại Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận, Quý khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline: 0868 666 000 để nhân viên tư vấn trực tiếp.
Thép hộp đen là gì ?
Thép Hộp đen là dòng sản phẩm của thép hộp, có cấu tạo rỗng ở bên trong, là sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, nhà tiền chế, thùng xe,…vv. Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp đen chính là thép và cacbon được pha trộn với nhau theo tỉ lệ để, việc này giúp tăng độ bền, sự vững chắc và tính chịu lực của thép hộp đen.
Thép hộp chữ nhật đen có hình dáng bên ngoài màu đen. Lớp màu đen này có cả ở trong lẫn ngoài bề mặt của sản phẩm. Sản phẩm này có độ bóng cao, không bị bong tróc, không để lộ lớp thép bên trong. Trong trường hợp nếu thấy xuất hiện lớp màu đen bị bong ra, rất có thể đây là thép hộp lỗi, bạn nên xem xét cẩn thận trước khi mua
Cập nhật bảng báo giá thép hộp đen cạp nhật mới nhất năm 2021
Nhằm mục đích tạo sự yên tâm cho khách hàng trong việc nắm bắt giá thép hộp đen trên thị trường công ty chúng tôi gửi tới khách hàng bảng báo giá thép hộp mới nhất năm 2021 từ nhà sản xuất. Trong bảng giá đã gồm quy cách, đơn vị sản phẩm, độ dày và bảng báo giá thép hộp đen của từng loại vì vậy khách hàng dẽ dàng lựa chọn được sản phẩm của mình cần.
Hiện nay tại thị trường Tphcm thì công ty VLXD CMC là đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng uy tín, chất lượng cao đảm bảo giá. Sau đây chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép hộp đen mới nhất tới khách hàng.
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen
Chiều dài cây thép: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: từ 7 dem đến 3li 4
Kích thước: từ 13×26 đến 100×200 mm
Sản phẩm thép hộp đen | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Hộp đen 13×26 | 1 | 0,40 | 2,42 | 15500 |
1,1 | 0,63 | 3,77 | 15500 | |
1,2 | 0,68 | 4,08 | 15500 | |
1,4 | 0,78 | 4,7 | 15500 | |
Hộp đen 20×40 | 1 | 0,91 | 5,43 | 15500 |
1,1 | 0,99 | 5,94 | 15500 | |
1,2 | 1,08 | 6,46 | 15500 | |
1,4 | 1,25 | 7,47 | 15500 | |
1,5 | 1,30 | 7,79 | 15000 | |
1,8 | 1,57 | 9,44 | 15000 | |
2 | 1,73 | 10,4 | 14500 | |
2,3 | 1,97 | 11,8 | 14500 | |
2,5 | 2,12 | 12,72 | 14500 | |
Hộp đen 20×50 | 1 | 1,14 | 6,84 | 15500 |
1,1 | 1,25 | 7,5 | 15500 | |
1,2 | 1,36 | 8,15 | 15500 | |
1,4 | 1,58 | 9,45 | 15500 | |
1,5 | 1,68 | 10,09 | 15000 | |
1,8 | 2,00 | 11,98 | 15000 | |
2 | 2,21 | 13,23 | 14500 | |
2,3 | 2,51 | 15,06 | 14500 | |
2,5 | 2,71 | 16,25 | 14500 | |
Hộp đen 30×60 | 1 | 1,38 | 8,25 | 15500 |
1,1 | 1,51 | 9,05 | 15500 | |
1,2 | 1,64 | 9,85 | 15500 | |
1,4 | 1,91 | 11,43 | 15500 | |
1,5 | 2,04 | 12,21 | 15000 | |
1,8 | 2,42 | 14,53 | 15000 | |
2 | 2,68 | 16,05 | 14500 | |
2,3 | 3,05 | 18,3 | 14500 | |
2,5 | 3,30 | 19,78 | 15200 | |
2,8 | 3,66 | 21,97 | 14500 | |
3 | 3,90 | 23,4 | 14500 | |
Hộp đen 40×80 | 1,1 | 2,03 | 12,16 | 15500 |
1,2 | 2,21 | 13,24 | 15500 | |
1,4 | 2,56 | 15,38 | 15500 | |
1,5 | 2,74 | 16,45 | 15000 | |
1,8 | 3,27 | 19,61 | 15000 | |
2 | 3,62 | 21,7 | 14500 | |
2,3 | 4,13 | 24,8 | 14500 | |
2,5 | 4,48 | 26,85 | 14500 | |
2,8 | 4,98 | 29,88 | 14500 | |
3 | 5,31 | 31,88 | 14500 | |
3,2 | 5,64 | 33,86 | 14500 | |
Hộp đen 40×100 | 1,5 | 3,21 | 19,27 | 15000 |
1,8 | 3,84 | 23,01 | 15000 | |
2 | 4,25 | 25,47 | 14500 | |
2,3 | 4,86 | 29,14 | 14500 | |
2,5 | 5,26 | 31,56 | 14500 | |
2,8 | 5,86 | 35,15 | 14500 | |
3 | 6,26 | 37,53 | 14500 | |
3,2 | 6,40 | 38,39 | 14500 | |
Hộp đen 50×100 | 1,4 | 3,22 | 19,33 | 15500 |
1,5 | 3,45 | 20,68 | 15000 | |
1,8 | 4,12 | 24,69 | 15000 | |
2 | 4,56 | 27,34 | 15000 | |
2,3 | 5,22 | 31,29 | 14500 | |
2,5 | 5,65 | 33,89 | 14500 | |
2,8 | 6,30 | 37,77 | 14500 | |
3 | 6,72 | 40,33 | 14500 | |
3,2 | 7,15 | 42,87 | 14500 | |
Hộp đen 60×120 | 1,8 | 4,97 | 29,79 | 15000 |
2 | 5,50 | 33,01 | 14500 | |
2,3 | 6,30 | 37,8 | 14500 | |
2,5 | 6,83 | 40,98 | 14500 | |
2,8 | 7,62 | 45,7 | 14500 | |
3 | 8,14 | 48,83 | 14500 | |
3,2 | 8,66 | 51,94 | 14500 | |
3,5 | 9,43 | 56,58 | 14500 | |
3,8 | 10,20 | 61,17 | 14500 | |
4 | 10,70 | 64,21 | 14500 | |
Hộp đen 100×150 | 3 | 10,45 | 62,68 | 15500 |
Quy cách chiều dài: 6 mét / cây
Độ dày thép: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước thép: từ 10×10 mm đến 100×100 mm
Sản phẩm thép hộp đen | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Hộp đen 14×14 | 1 | 0,40 | 2,41 | 15500 |
1,1 | 0,44 | 2,63 | 15500 | |
1,2 | 0,47 | 2,84 | 15500 | |
1,4 | 0,54 | 3,25 | 15500 | |
Hộp đen 16×16 | 1 | 0,47 | 2,79 | 15500 |
1,1 | 0,51 | 3,04 | 15500 | |
1,2 | 0,55 | 3,29 | 15500 | |
1,4 | 0,63 | 3,78 | 15500 | |
Hộp đen 20×20 | 1 | 0,59 | 3,54 | 15500 |
1,1 | 0,65 | 3,87 | 15500 | |
1,2 | 0,70 | 4,2 | 15500 | |
1,4 | 0,81 | 4,83 | 15500 | |
1,6 | 0,86 | 5,14 | 15000 | |
1,8 | 1,01 | 6,05 | 15000 | |
Hộp đen 25×25 | 1,1 | 0,75 | 4,48 | 15500 |
1,1 | 0,82 | 4,91 | 15500 | |
1,2 | 0,89 | 5,33 | 15500 | |
1,4 | 1,03 | 6,15 | 15500 | |
1,5 | 1,09 | 6,56 | 15000 | |
1,8 | 1,29 | 7,75 | 15000 | |
2 | 1,42 | 8,52 | 14500 | |
Hộp đen 30×30 | 1 | 0,91 | 5,43 | 15500 |
1,1 | 0,99 | 5,94 | 15500 | |
1,2 | 1,08 | 6,46 | 15500 | |
1,4 | 1,25 | 7,47 | 15500 | |
1,5 | 1,33 | 7,97 | 15000 | |
1,8 | 1,57 | 9,44 | 15000 | |
2 | 1,73 | 10,4 | 14500 | |
2,3 | 1,97 | 11,8 | 14500 | |
2,5 | 2,12 | 12,72 | 14500 | |
Hộp đen 40×40 | 1,1 | 1,34 | 8,02 | 15500 |
1,2 | 1,45 | 8,72 | 15500 | |
1,4 | 1,69 | 10,11 | 15500 | |
1,5 | 1,80 | 10,8 | 15000 | |
1,8 | 2,14 | 12,83 | 15000 | |
2 | 2,36 | 14,17 | 14500 | |
2,3 | 2,69 | 16,14 | 14500 | |
2,5 | 2,91 | 17,43 | 14500 | |
2,8 | 3,22 | 19,33 | 14500 | |
3 | 3,43 | 20,57 | 14500 | |
Hộp đen 50×50 | 1,1 | 1,68 | 10,09 | 15500 |
1,2 | 1,83 | 10,98 | 15500 | |
1,4 | 2,12 | 12,74 | 15500 | |
1,5 | 2,27 | 13,62 | 15000 | |
1,8 | 2,70 | 16,22 | 15000 | |
2 | 2,99 | 17,94 | 14500 | |
2,3 | 3,41 | 20,47 | 14500 | |
2,5 | 3,69 | 22,14 | 14500 | |
2,8 | 4,10 | 24,6 | 14500 | |
3 | 4,37 | 26,23 | 14500 | |
3,2 | 4,64 | 27,83 | 14500 | |
Hộp đen 60×60 | 1,1 | 2,03 | 12,16 | 15500 |
1,2 | 2,21 | 13,24 | 15500 | |
1,4 | 2,56 | 15,38 | 15500 | |
1,5 | 2,74 | 16,45 | 15000 | |
1,8 | 3,27 | 19,61 | 15000 | |
2 | 3,62 | 21,7 | 14500 | |
2,3 | 4,13 | 24,8 | 14500 | |
2,5 | 4,48 | 26,85 | 14500 | |
2,8 | 4,98 | 29,88 | 14500 | |
3 | 5,31 | 31,88 | 14500 | |
3,2 | 5,64 | 33,86 | 14500 | |
Hộp đen 90×90 | 1,5 | 4,16 | 24,93 | 15000 |
1,8 | 4,97 | 29,79 | 15000 | |
2 | 5,50 | 33,01 | 14500 | |
2,3 | 6,30 | 37,8 | 14500 | |
2,5 | 6,83 | 40,98 | 14500 | |
2,8 | 7,62 | 45,7 | 14500 | |
3 | 8,14 | 48,83 | 14500 | |
3,2 | 8,66 | 51,94 | 14500 | |
3,5 | 9,43 | 56,58 | 14500 | |
3,8 | 10,20 | 61,17 | 14500 | |
4 | 10,70 | 64,21 | 14500 |
Chú ý khi mua thép hộp đen:
- Đơn giá đã bao gồm VAT
- Bảng báo giá thép hộp TPHCM sẽ có những biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Để có báo giá chính xác, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.
- Công ty VLXD CMC luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí vật liệu xây dựng số lượng lớn ra công trường.
Các nhà máy sản xuất thép hộp đen uy tín hiện nay
Do nhu cầu sử dụng ngày càng cao mà ngày nay thép hộp đen được sản xuất ngày càng nhiều bởi nhiều nhà máy khác nhau.
Có thể kể đến một số nhà máy sản xuất thép hộp đen uy tín, chất lượng và được nhiều người tin dùng như: Thép hộp Hoa Sen, thép hộp Đông Á, Thép hộp nam kim, thép hộp TVP, thép hộp Hòa Phát, thép hộp Nam Hưng, Thép hộp 190 ,thép hộp vina one, Thép hộp việt nhật, thép hộp Hữu liên á châu, thép hộp An Khánh, thép hộp Tuấn Võ, thép hộp Nguyễn Minh
Trong các nhà máy này thì sản phẩm thép hộp đen của nhà máy Hoa Sen, Hòa Phát là được ưa chuộng nhất, tuy nhiên giá thành cao hơn các nhà máy khác từ 500 đến 1.400đ/kg.
Quy trình cung cấp thép hộp đen tại vật liệu xây dựng CMC
Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về bang bao gia thep hop den.
Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,…Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép hộp đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi.
Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa & dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Đại lý cung cấp thép hộp đen trên toàn quốc
Không khó để nhận ra hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp. Tuy nhiên, vật liệu xây dựng CMC tự tin có thể giúp bạn sở hữu sự hài lòng ngoài mong đợi là vì:
Chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cọ xát thực tế. Vì thế đội ngũ tư vấn của VLXD CMC có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời thỏa đáng, mang tính kinh tế với dòng thép hộp cần cho công trình của bạn.
Chúng tôi có nhiều mối quan hệ đối tác thân thiết. Tất cả các sản phẩm mà VLXD CMC sở hữu không qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Do đó chúng tôi có được mức giá nhập tốt hơn. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí hiệu quả.
VLXD CMC là đơn vị chuyên nhận thiết kế thi công nhà thép tiền chế và các hạng mục tương tự. Vì thế chúng tôi có những am hiểu nhất định về thép hộp thứ phẩm cũng như nhiều dòng vật liệu khác trên thị trường. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng để giúp bạn sớm tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình.
Không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, VLXD CMC còn chú trọng tới chất lượng dịch vụ. Nếu đang phân vân cách tính thép hộp ra kg hay làm thế nào để quy đổi thép hộp ra kg. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay sau bài viết này. VLXD CMC sẽ nhanh chóng gửi bạn bảng quy đổi thép hộp ra kg cũng như giúp bạn hiểu hơn về công thức tính.
VLXD CMC cam kết mang đến mức giá cạnh tranh và thủ tục làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng. Ngay khi nhận được thông tin từ phía khách hàng, chúng tôi sẽ căn cứ vào các dữ liệu thực tế để tư vấn giúp bạn có được số lượng chính xác cũng như đúng loại thép hộp đáp ứng được yêu cầu của công trình.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook