Giá sắt thép xây dựng năm 2021 mới nhất – Báo giá sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục với đội ngũ chuyên gia đầu ngành cập nhật giá cả liên tục mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng. Giá sắt thép xây dựng mới nhất được cập nhật tại hệ thống công ty, đại lý thép cấp 1 sắt thép xây dựng trên toàn quốc, giá cạnh tranh, giao hàng tận nơi.
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, có rất nhiều hãng thép xây dựng với chất lượng và giá cả khác nhau. Tuy nhiên nổi trội hơn về chất lượng cũng như giá cả và được nhiều người tin dùng đó là các hãng thép: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Mỹ, Thái Nguyên…vv. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ưu nhược điểm, giá cả cũng như chính sách hậu mãi của các hãng thép xây dựng này, hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được loại thép xây dựng phù hợp với nhu cầu của bạn.
Thép xây dựng là gì?
- Thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu không thể thiếu đối với mọi công trình. Công trình có bền vững, sang trọng và trường tồn với thời gian hay không chính là nhờ vào thép xây dựng.
- Sắt thép xây dựng được sử dụng nhiều trong các công trình như đổ mái, đổ bằng, đổ cột… và nó có rất nhiều công dụng khác, góp phần tạo nên một công trình bền vững với thời gian.
- Việc lựa chọn đúng loại thép, phù hợp với quy mô công trình sẽ tạo nên tính thẩm mỹ cao, độ bền chắc chắn và giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
- Định nghĩa thép xây dựng: Thép xây dựng nói riêng và thép nói chung là hợp kim của sắt, thành phần chính là sắt (Fe), cacbon (C) chiếm từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, và cùng với một số nguyên tố hóa học khác nữa. Sự kết hợp của các nguyên tố hóa học này làm tăng độ cứng, độ dẻo, độ chịu lực của thép.
Báo giá sắt thép xây dựng năm 2021 mới nhất
Việc nắm bắt kịp thời giá cả từng loại thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng. Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng năm 2021 thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi.
Sài Gòn CMC chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng năm 2021 hôm nay mới nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình. Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0868 666 000 để được tư vấn và báo giá sắt thép chính xác nhất.
Bảng giá thép Miền Nam
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Sài Gòn CMC xin gửi đến bạn bảng báo giá mới nhất của thép miền nam. Hi vọng giúp quý khách hàng có thể nắm bắt tốt nhất giá cả, tính toán dự liệu được cho công trình của mình. Dưới đây là bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất mà chúng tôi cập nhật được
THÉP MIỀN NAM | ĐVT | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 1117.800 | 133.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 184.600 | 190.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 254.200 | 259.500 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 327.700 | 339.000 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 420.100 | 428.900 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 518.800 | 530.000 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 625.900 | 640.400 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 823.000 | 831.800 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.046.800 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.367.900 |
Bảng giá thép Việt Nhật
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Để có thể nắm bắt chính xác về tình hình bảng báo giá sắt thép Việt Nhật, bạn có thể theo dõi bảng giá sau đây
THÉP VIỆT NHẬT | ĐVT | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 19.300 | 19.300 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 135.100 | 136.500 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 192.600 | 194.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 262.400 | 265.200 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 342.700 | 346.300 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 433.600 | 438.100 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 535.500 | 541.100 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 647.300 | 654.000 |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 843.400 | 852.100 |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.068.000 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.396.500 |
Bảng giá thép Pomina
Thép Pomina cũng là một cái tên đình đám của thị trường thép Việt Nam Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Pomina. Mời quý khách cùng tham khảo :
THÉP POMINA | ĐVT | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.900 | 18.900 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 118.100 | 132.300 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 182.600 | 188.600 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 251.100 | 257.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 328.300 | 335.600 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 415.700 | 422.600 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 513.300 | 524.400 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 633.900 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 825.900 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.035.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.353.600 |
Bảng giá thép Hòa Phát
Hòa Phát là doanh nghiệp đi đầu trong sản xuất thép tại Việt Nam với công nghệ lò cao khép kín từ quặng sắt đến thép xây dựng thành phẩm với dây chuyền công nghệ hiện đại của thế giới. Nhiều năm liền, Thép Hòa Phát chiếm thị phần lớn nhất cả nước. Dưới đây là bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất.
THÉP HÒA PHÁT | ĐVT | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 18.600 | 18.600 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 127.200 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.800 | 180.400 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 245.700 | 248.000 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 311.200 | 324.800 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 406.500 | 410.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 502.100 | 506.700 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 610.700 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 797.200 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.002.900 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.309.100 |
Bảng giá thép Việt Úc
Bảng báo giá thép Việt Úc hôm nay – Là đại lý thép Việt Úc cấp 1, hệ thống chúng tôi cam kết bán hàng thép xây dựng Việt Úc chính hãng, đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, giá cả cạnh tranh nhất thị trường và đặc biệt vận chuyển trên toàn quốc
THÉP VIỆT ÚC | ĐVT | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 126.700 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.000 | 179.900 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 244.600 | 147.300 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 309.700 | 323.900 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 404.600 | 409.100 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 499.800 | 505.400 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 609.100 | 609.100 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 795.100 | 795.100 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.000.200 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.305.600 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
Tổng công ty kho thép xây dựng xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ mới nhất tháng 7/2021. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
THÉP VIỆT MỸ | ĐVT | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|---|
Thépcuộn Ø 6 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 17.800 | 17.800 |
Thép cây Ø 10 | Cây 11.7 m | 110.600 | 126.000 |
Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 174.000 | 178.000 |
Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 238.400 | 244.600 |
Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 302.700 | 320.400 |
Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 394.200 | 404.200 |
Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 485.000 | 499.300 |
Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 603.300 | |
Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 785.500 | |
Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 988.700 | |
Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.291.300 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép sắt xây dựng tphcm trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
- Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
- Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Sài Gòn CMC có hệ thống xe cẩu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
- Chúng tôi nói KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Cập nhật tình hình sắt thép trên toàn quốc năm 2021
Giá thép xây dựng hôm nay (5/7) trên thị trường trong nước tiếp tục chuỗi ngày ổn định giá bán 5 ngày liên tiếp, trong khi đó trên sàn giao dịch Thượng Hải giá thép tăng lên mức 5.146 Nhân dân tệ/tấn.
– Tình hình giá sắt thép hiện nay thế giới:
Trong giai đoạn dịch bệnh bùng phát từ đầu năm ở các quốc gia trên thế giới, tình hình kinh tế có nhiều biến động, trong đó tác động đến các loại vật tư sắt, thép trên thị trường. Tuy nhiên nhìn chung theo khảo sát thì giá thép có xu hướng tăng từ đầu năm 2021. Đến nay thì giá thép trên thế giới đã có dấu hiệu “hạ nhiệt” sau chuỗi tăng giá liên tục vừa qua
– Tình hình giá sắt thép hiện nay trong nước:
Giá thép tại miền Bắc
- Tại thị trường miền Bắc, ngày làm việc đầu tuần ghi nhận giá thép cuộn CB240 có mức giá từ 15.690 đồng/kg đến 16.390 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 duy trì mức giá từ 16.550 đồng/kg tới 16.800 đồng/kg.
- Cụ thể, Tập đoàn Hòa Phát ổn định mức giá, hiện thép cuộn CB240 ở mức 16.290 đồng/kg; thép D10 CB300 hiện có giá 16.600 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Việt Đức tiếp tục ổn định 5 ngày liên tiếp với thép cuộn CB240 duy trì ở mức 16.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.680 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Việt Ý hiện thép cuộn CB240 ở mức 16.390 đồng/kg; thép D10 CB300 hiện có giá 16.550 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Kyoei dòng thép cuộn CB240 duy trì ở mức 16.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có mức giá 16.700 đồng/kg.
- Thương hiệu Thép Mỹ ngày hôm nay với dòng thép cuộn CB240 có giá 15.690 đồng/kg, thép thanh vằn D10 CB300 duy trì ở mức 16.800 đồng/kg.
Giá thép tại miền Trung
- Thị trường miền Trung, hôm nay (5/7) giá thép cuộn CB240 có mức giá từ 16.190 đồng/kg đến 16.700 đồng/kg, với thép thanh vằn D10 CB300 có giá dao động từ 16.040 đồng/kg tới 17.150 đồng/kg
- Thương hiệu thép xây dựng Hòa Phát với thép cuộn CB240 hiện mức 16.390 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.800 đồng/kg.
- Thép Việt Đức, dòng thép cuộn CB240 hiện duy trì ở mức 16.700 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 hiện có giá 17.050 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Pomina tiếp tục kéo dài chuỗi ngày ổn định giá từ 21/6 tới nay, 2 sản phẩm của hãng là thép cuộn CB240 ở mức 16.290 đồng/kg; thép D10 CB300 có giá là 17.150 đồng/kg.
- Tương tự, thép Việt Mỹ tiếp tục ổn định nhiều ngày liên tiếp, với thép cuộn CB240 có giá 16.190 đồng/kg, còn thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 16.040 đồng/kg.
Giá thép tại miền Nam
- Tại thị trường miền Nam, giá thép cuộn CB240 có giá từ 16.140 đồng/kg đến 16.290 đồng/kg, với thép thanh vằn D10 CB300 có giá dao động từ 16.340 đồng/kg tới 17.000 đồng/kg.
- Thương hiệu Hòa Phát tại thị trường miền Nam hiện thép cuộn CB240 ở mức 16.290 đồng/kg, thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.550 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Tung Ho, với dòng thép cuộn CB240 hiện ở mức 16.190 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.340 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Pomina, với thép cuộn CB240 hiện ở mức 16.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 hiện có giá 17.000 đồng/kg.
Giá thép trên sàn giao dịch
- Chốt phiên giao dịch, giá thép giao kỳ hạn tháng 10/2021 trên sàn giao dịch Thượng Hải tăng 28 Nhân dân tệ lên mức 5.146 Nhân dân tệ/tấn.
- Theo báo cáo của Fitch Solutions, trong năm 2021, nhu cầu thép sẽ ổn định và ngành sản xuất thép sẽ mở rộng về quy mô. Nhờ đó, giá thép sẽ giảm đáng kể trong năm 2022.
- Từ quý IV/2020 đến nay, giá thép đã tăng đáng kể và đạt mức cao nhất kể từ giữa năm 2008 – thời kỳ khủng hoảng hàng hóa khiến giá nhiều loại sản phẩm tăng cao khắp thế giới. Đến nay, giá thép trung bình là 883 USD/tấn, cao hơn năm 2020 là 301 USD/tấn.
- Tại Mỹ, các nhà sản xuất thép đang làm việc hết công suất để giải quyết các đơn đặt hàng và tìm ra các giải pháp mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, giảm thiểu sự gián đoạn chuỗi cung ứng do dịch bệnh gây ra.
- Từ đầu năm 2021 đến nay, các nhà sản xuất ô tô đã phải vật lộn để duy trì quá trình sản xuất do những hạn chế trong chuỗi cung ứng, đặc biệt là do tình trạng thiếu chip bán dẫn, ngay cả khi doanh số bán xe ở Mỹ và các khu vực khác tăng cao.
- Việc sản xuất ô tô bị cắt giảm ở Mỹ đã hạn chế toàn bộ tiềm năng của nhu cầu thép vốn đã mạnh từ khu vực này, và điều này mang lại cơ hội tăng giá cho ngành thép một khi các nhà sản xuất ô tô có thể trở lại hết công suất.
Địa lý số 1 cung cấp sắt thép xây dựng uy tín trên thị trường
Ngày nay, khi ngày càng nhiều đơn vị cung cấp thép xây dựng trên thị trường thì việc tìm mua thép xây dựng ở đâu để có chất lượng đúng nhà máy, đúng giá ngày càng trở nên khó khăn hơn. Để có thể chọn được đơn vị uy tín nhất, bạn nên tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau như bạn bè, người thân, mạng xã hội Facebook…vv để có được cái nhìn tổng quát nhất về công ty, đơn vị đó. Xin giới thiệu những dấu hiệu cho thấy bạn đang làm việc với công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC uy tín chuyên nghiệp
Công ty vật liệu xây dựng CMC có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp gia sat thep xay dung nam 2021: công ty có bề dày lịch sử, có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực là dấu hiệu đầu tiên bạn nên quan tâm.
- Có kho bãi lớn, có thể xuất giấy tờ nguồn hàng rõ ràng về nguồn gốc.
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải vận chuyển
- Có thể cung cấp số lượng lớn thép xây dựng cho bạn trong thời gian ngắn
- Có đội ngũ nhân viên đông đảo, tư vấn chuyên sâu, tận tình
- Chắc hẳn bạn muốn biết mua thép xây dựng ở đâu tốt ? Lời khuyên của chúng tôi là: bạn HÃY ĐẾN NHỮNG ĐẠI LÝ UY TÍN để mua.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook