Bảng báo giá tấm inox 14mm có sự thay đổi theo số lượng mà bạn đặt hàng. Thép tấm inox 14mm tại Tôn thép Sáng Chinh có chất lượng tốt, bền, khó bị ăn mòn bởi hóa chất,.. Khách hàng xin hãy tham khảo chi tiết bảng giá bên dưới để nắm vững chi phí mua hàng qua mỗi ngày. Giá bán thép tấm inox 14mm hay biến động lên xuống qua từng giai đoạn nên chúng tôi sẽ cập nhật đầy đủ và chính xác nhất trong 24h
Bảng trọng lượng riêng thép tấm
Phụ thuộc rất nhiều vào nhu cầu sử dụng và mục đích nên thép tấm nói chung được chia ra nhiều dạng chuyên biệt. Sử dụng đúng mục đích sẽ phát huy hết khả năng vốn có của các loại thép tấm. Bảng trọng lượng riêng dưới đây nêu rõ về: chiều dày thép, tương ứng với trọng lượng riêng
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Báo giá thép tấm inox 14mm chất lượng tốt nhất – Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép tấm inox 14mm và các loại thép tấm khác dưới đây là những thông tin chính xác để quý khách hàng tham khảo. Do giá cả phụ thuộc phần lớn vào nhu cầu tiêu thụ thực tế và bên sản xuất, nên chi phí mua hàng sẽ dao động chuyển biến không ngừng
Công ty Sáng Chinh sẽ đăng tải các thông tin 24/24h để quý khách có cái nhìn toàn diện và rõ ràng nhất. Dựa vào đó sẽ giúp cho việc chọn mua thép tấm trở nên dễ dàng hơn
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM |
|||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Qúy khách đặt hàng cần lưu ý các điểm sau:
- Bảng báo giá thép tấm 14mm đã bao tất cả mọi chi phí về vận chuyển. Và thuế VAT 10% cho toàn quận huyện tại TP.HCM, cùng các tỉnh thành lân cận xung quanh
- Có đầy đủ xe tải trọng lượng khác nhau. Chuyên chở vật tư đến ngay tận nơi cho khách hàng
- Đặt hàng sẽ được xác nhận ngay trong ngày
- Khách hàng sẽ được cung cấp đúng chủng loại thép tấm theo yêu cầu
- Khách hàng có quyền xét duyệt sản phẩm trước khi thanh toán
- Tôn thép Sáng Chinh là bên bán – chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Tại sao nên chọn thép tấm inox 14mm?
Đây được coi là cách hợp lý nhất giúp cho chủ công trình tiết kiệm chi phí mua vật tư một cách tối đa. Bên cạnh đó, giúp các nhà thầu quản lý được 100% lượng sắt được sử dụng để thi công
Nếu sử dụng phương án cắt tấm inox theo quy cách thì sẽ giúp tiết kiệm được ngân sách chi trả VLXD. Và đẩy nhanh tiến độ thi công công trình được tốt hơn
Các sản phẩm thép tấm inox 14mm nhập khẩu xây dựng cắt theo quy cách, sản phẩm thép tấm cắt bảng mã dùng làm khớp nối trong cọc bê tông
Công ty Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM chuyên phân phối mọi mặt hàng VLXD nói chung, thép tấm inox 14mm nói riêng với giá thành hợp lý. Sản phẩm thép tấm inox 14mm được chúng tôi nhập từ các hãng sản xuất có uy tín trên thị trường. Mang lại chất lượng tối ưu, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng
Chất lượng thép tấm inox 14mm uy tín nhất tại TPHCM?
Bảng giá của tấm inox 14mm sẽ có sự thay đổi chút ít, phụ thuộc hầu hết vào đơn hàng với số lượng là bao nhiêu. Qúy khách muốn được tư vấn trực tiếp, xin liên hệ thẳng đến phòng kinh doanh để được hỗ trợ nhanh chóng nhất
Ngoài ra, Sáng Chinh Steel còn phân phối các VLXD khác như: Thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Pomina,…
– Hệ thống cung cấp sắt thép trên toàn bộ khu vực : thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, và giao hàng hằng ngày
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Mọi mặt hàng đều có kiểm chứng của hiệp hội sắt thép Việt Nam
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline:0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương