Bảng giá tôn la phông. Sản phẩm ra đời trên thị trường có chất lượng cao là dựa vào ứng dụng dây chuyền công nghệ NOF. Rất nhiều công trình dân dụng lớn nhỏ tại tphcm sử dụng tôn la phông vì chúng đem lại nhiều ưu điểm thiết thực nhất. Bề mặt của tôn lợp nhẵn mịn, màu sắc đồng đều, chống nhiệt tốt, chống tia UV.
Công ty Hưng Thịnh đang phân phối trực tiếp dạng tôn lợp la phông này đến tận nơi. Giao hàng đầy đủ quy cách & kích thước như yêu cầu. Hỗ trợ tư vấn qua hotline: 0973 341 340 – 0782 201 789
Ưu điểm của tôn la phông
+ Tính thẩm mỹ: Để tạo ra một loại tôn la phông lợp mái hoàn chỉnh thì cần sử dụng rất nhiều loại vật liệu xây dựng. Tôn la phông ra đời có màu sắc đa dạng, sử dụng hài hòa với từng kết cấu công trình. Bởi thế nên được rất nhiều khách hàng chú ý quan tâm & sử dụng
+ Tính bảo vệ: Dễ dàng nhận thấy, sản phẩm bảo vệ công trình trước nhiều tác động xấu từ môi trường thời tiết: chống va đập, độ cong vênh thấp, chống mối mọt, chống tia UV,…
+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Sự bền bỉ của tôn la phông qua nhiều dạng môi trường khác nhau đã chứng minh phần nào chất lượng của chúng. Tấm lợp gỗ và tấm lợp nhựa truyền thống thông thường sẽ rất dễ bị nấm mốc khi trời mưa, gây ra hư hỏng cho hệ thống mái nhà của các công trình. Còn khi ứng dụng tôn lợp la phông thì các vấn đề trên sẽ được giải quyết kịp thời
Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp la phông là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..
Tiêu chí đánh giá | Điểm mạnh | Điểm yếu |
Tôn lạnh 1 lớp | Khả năng chống ô xy hóa của sản phẩm rất tốt
Cách nhiệt tốt Tuổi thọ kéo dài, từ 10 – 30 năm |
Tính thẩm mỹ thấp
Thi công dễ bị trầy xướt |
Tôn mát 3 lớp | Chống cháy & cách nhiệt tốt trong khoảng thời gian 1 – 2h
Trọng lượng nhẹ nên dễ vận chuyển Độ bền vượt trội từ 20 – 50 năm Dễ bảo quản |
Giá thành cao |
Tôn cán sóng | Tính thẩm mỹ cao
Độ bền cao |
Bảng giá tôn la phông mới nhất
Để công trình không bị ảnh hưởng tiến độ, Hưng Thịnh chúng tôi triển khai công tác giao hàng nhanh chóng 24/7. Tôn la phông được phân chia thành nhiều dạng, cùng với màu sắc, trọng lượng ( gia công theo yêu cầu ), chiều rộng, chiều dài cũng sẽ khác nhau.
Để tìm được mức giá mua hàng hợp lý thì mọi nhà thầu nên tìm hiểu chi tiết. Bảng giá tôn la phông năm 2021 với nhiều thông tin mà bạn đang cần, hãy tham khảo ngay sau đây:
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Dòng Tôn la phông có những ứng dụng nào là chủ yếu nhất?
− Tôn la phông là dòng sản phẩm dùng để lợp mái, lợp vách :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, hồ bơi, cửa hàng, trung tâm thương mại, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, nhà tiền chế, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, sân vận động, nhà thiếu nhi, nhà hát…
Lý do sử dụng tôn la phông xây dựng vào công trình?
1/ Thi công nhanh
Tôn la phông có thể dễ dàng ứng dụng cho hầu hết mọi công trình dù là hiện đại hay truyền thống. Tùy theo từng công năng sử dụng mà nhiều nhà sản xuất đã tính toán kĩ lượng, thiết kế và chế tạo ra loại tôn lợp mái phù hợp. Công tác lắp đặt luôn nhanh chóng về trọng lượng tôn nhẹ
2/ Công trình bền chắc
Với ưu điểm của tôn la phông là: Độ bền cao, chắc chắn, áp lực cao, chịu lực ép tốt…
Những thông số cơ bản của nhà xưởng được mô tả để tính toán sử dụng loại thép tôn phù hợp. Các chi tiết cấu trúc thép từ lớn và nhỏ đều được cắt, đục, khoan, hàn và đúc sẵn tại nhà máy, xưởng cơ khí. Chất lượng được kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn. Các thành phần sẵn sàng này chỉ được liên kết với nhau bằng bu lông khi thi công.
3/ Cơi nới hay lắp ghép điều thuận tiện
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng có nhu cầu xây dựng nhà xưởng. Các công ty cơ khí sẽ phân tích các giải pháp. Sử dụng kết cấu tôn lạnh các sóng đúc sẵn kết hợp với thiết kế riêng. Do đó, cấu trúc của công trình sẽ giảm đi đáng kể, nhằm tăng hiệu quả về độ chính xác cho công trình.
4/ Giảm chi phí
Giá thành của tôn la phông trên thị trường luôn hợp lý. Cộng với việc thi công nhanh sẽ giảm đi đáng kể công chi phí lắp đặt. Từ đó tổng thể chi phí xây dựng nhà xưởng giảm đi trông thấy. Thông thường một công trình nhà xưởng sử dụng sắt thép và tôn lạnh. Chi phí chỉ khoảng 70% so với việc thi công theo cách truyền thống.
Hưng Thịnh điều chỉnh thường xuyên các tin tức mới nhất về bảng giá tôn lợp mái la phông hôm nay
Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu