Báo giá thép hình chữ I – Bảng báo giá thép hình I là thông tin giá thép mới nhất được cập nhật bởi công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC năm 2021. Thông tin giá thép hình nói chung và bảng báo giá thép hình i nói riêng có thể có sự điều chỉnh trong thời gian tới. Vì thế quý khách nên lưu ý cập nhật báo giá thép hình thường xuyên.
Bảng Báo giá thép hình chữ I cập nhật mới nhất
Bang bao gia thep hinh I chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I | ||||||
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 11.182 | 771.558 | 12.300 | 848.714 |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 13.455 | 3.406.506 | 14.800 | 3.747.360 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 12.727 | 2.138.136 | 14.000 | 2.351.950 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 12.727 | 4.673.354 | 14.000 | 5.140.690 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 | 14.300 | 3.655.080 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 | 14.300 | 5.079.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 | 14.300 | 6.297.720 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 | 14.300 | 8.511.360 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 | 14.300 | 11.325.600 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 | 14.300 | 13.041.600 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 13.000 | 17.784.000 | 14.300 | 19.562.400 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình I trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Bảng báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Các loại thép hình I phổ biến
Nhằm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình chữ i. Nên nhà sản xuất đã nhanh chóng cho ra mắt thị trường các sản phẩm thép hình chữ i với nhiều loại khác nhau. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Và sau đây sẽ là 3 loại thép hình i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I đúc
Thép hình I đúc là một trong những loại thép hình chữ i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Là dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép I đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m
Thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Nhờ vào lớp mạ kẽm có độ bám dính cao. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Đặc biệt, thép hình i mạ kẽm dù với những đặc tính vô cùng chất lượng nhưng giá thành của sản phẩm lại không quá cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân Việt Nam hiện nay
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ
Thép i sau khi được xử lý nhúng nóng mạ kẽm. Kẽm sẽ được phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao. Lớp mạ nhúng nóng có khả năng bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng
Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là một số mác thép hình chữ I hiện nay:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.
Bảng tra quy cách thép hình I
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
500x170x10.0 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
550x180x11.0 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
600x190x12.0 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Đặc điểm của thép hình I
Không phải ngẫu nhiên mà thép hình chữ I lại được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thế. Mà đó là bởi chúng sở hữu trong mình những đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật. Khiến loại vật liệu này nhanh chóng trở thành sản phẩm tin dùng ngày càng phổ biến
+ Một trong những ưu điểm đầu tiên khẳng định tên tuổi của thép hình. Chính là khả năng chịu lực hiệu quả. Thép hình I với thiết kế có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt.
+ Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực tác động vô cùng hiệu quả. Kết hợp với tính chống ăn mòn và oxy hóa. Thì thép hình I mạ kẽm hoàn toàn giúp bạn xóa tan nỗi lo về han gỉ trong quá trình sử dụng.
Với đặc tính này giúp cho công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ tốt nhất như vẻ ban đầu. Đồng thời, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm
Ưu điểm nổi bật của thép hình I
+ Kích thước đa dạng: Với nhu cầu, thị hiếu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng. Nên để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Mà hiện nay, thép hình I được sản xuất với rất nhiều các kích thước khác nhau. Từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày, ví dụ như: thép hình chữ I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500,…
Quy trình sản xuất thép hình
Thép hình cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.
Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Địa chỉ cung cấp thép hình I chất lượng
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp các mặt hàng đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý. Đối với các nhà thầu xây dựng, giá cả không chỉ là tiền đề để mua hàng mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Bởi vì nếu mua phải những sản phẩm thép I không đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty vật liệu xây dựng CMC là đơn vị uy tín mà khách hàng có thể chọn lựa nếu muốn đặt mua các sản phẩm thép hình. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình I đạt tiêu chuẩn chất lượng với nhiều kích thước khác nhau mà còn cung cấp mức giá rẻ nhất trên thị trường. Ngoài cung cấp thép hình thì hiện tại công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát chuyên cung cấp các sản phẩm: thép ống và thép hộp với mức giá rẻ nhất
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook